Tại lần điều chỉnh tháng 5, Trung
Quốc quyết định áp mức thuế 0% tạm thời đối với một số nguyên liệu sản xuất
thép nhập khẩu từ ngày 01 tháng 5 năm 2021, cụ thể gồm: gang, thép thô, nguyên
liệu thép tái chế (thép phế liệu) và hợp kim Ferrochrome. Nước này cũng tăng
thuế xuất khẩu lên 25% đối với sản phẩm hợp kim Ferrosolicon (hợp kim của Fe-rô
và Si-líc), tăng thuế xuất khẩu tạm thời (từ 10%) lên 15% đối với sản phẩm gang
có độ tinh khiết cao, tăng thuế xuất khẩu tạm thời (từ 15%) lên 20% đối với sản
phẩm hợp kim Ferrochrome và ngừng chính sách hoàn thuế đối với 146 sản phẩm
gang thép xuất khẩu.
Tại lần điều chỉnh thứ hai (tháng
7 năm 2021), Tổng cục Thuế quốc gia Trung Quốc tiếp tục bổ sung 23 sản phẩm
thép khác vào diện ngừng hoàn thuế xuất khẩu. Như vậy, danh sách sản phẩm gang
thép bị ngừng hoàn thuế xuất khẩu sau hai lần điều chỉnh đã lên đến 169 sản phẩm
(mã HS 8 số), trong đó có một số sản phẩm thép được Việt Nam nhập khẩu khá nhiều
từ Trung Quốc, cụ thể 23 mã sản phẩm bổ sung trong đợt điều chỉnh Tháng 7.2021
như sau:
STT |
Mã HS |
Tên sản phẩm |
1 |
72091510 |
Thép cuộn cán nguội có độ võng >
355 Niuton/mm2,
độ dày > 3mm |
2 |
72091590 |
Sắt cuộn hoặc thép cuộn cán nguội
không chứa hợp kim có độ dày ≥ 3mm |
3 |
72091610 |
Thép cuộn có độ võng > 275
Niuton/mm2, 1mm< độ dày <3mm |
4 |
72091690 |
Sắt cuộn hoặc thép cuộn cán nguội
không chứa hợp kim khác, 1mm< độ dày < 3mm |
5 |
72091710 |
Thép cuộn có độ võng >275
Niuton/mm2, 0,5 mm ≤ độ dày ≤1mm |
6 |
72091790 |
Thép cuộn cán nguội thông thường
khác, 0,5 mm ≤ độ dày ≤1mm |
7 |
72091810 |
Thép cuộn cán nguội và thép cuộn cán
nguội không chứa hợp kim khác, độ dày <0,3mm |
8 |
72091890 |
Thép cuộn cán nguội và thép cuộn cán
nguội không chứa hợp kim khác, 0,3 mm ≤ độ dày<
0,5mm |
9 |
72101200 |
Thép tấm thông thường đã được mạ, có
độ dày < 0,5 mm |
10 |
72103000 |
Thép tấm không chứa hợp kim cán
phẳng mạ kẽm |
11 |
72104900 |
Thép tấm thông thường được mạ hoặc
tráng kẽm khác |
12 |
72106100 |
Thép tấm không chứa hợp kim cán
phẳng, được mạ hoặc tráng bằng hợp kim nhôm – kẽm |
13 |
72251100 |
Thép silic kỹ thuật điện, các hạt
(cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng, có chiều rộng ≥ 600mm |
14 |
72251900 |
Thép silic kỹ thuật điện, các hạt
(cấu trúc tế vi) kết tinh khác, có chiều rộng ≥ 600mm |
15 |
72255000 |
Thép tấm hợp kim cán nguội khác, có
chiều rộng ≥ 600mm |
16 |
72259100 |
Thép tấm hợp kim khác được mạ điện
hoặc tráng kẽm, có chiều rộng ≥ 600mm |
17 |
72259200 |
Thép tấm hợp kim được mạ điện hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp khác, có chiều rộng ≥ 600mm |
18 |
72261100 |
Thép silic kỹ thuật điện, các hạt
(cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng, có chiều rộng < 600mm |
19 |
72261900 |
Thép silic kỹ thuật điện, các hạt
(cấu trúc tế vi) kết tinh khác, có chiều rộng < 600mm |
20 |
73042910 |
Đường ray thép (ray tàu) |
21 |
73042910 |
Ống thép (không nối) dẫn dầu, khí tự
nhiên, áp suất < 552 Mpa * |
22 |
73042920 |
Ống thép (không nối) dẫn dầu, khí tự
nhiên, 552 Mpa < áp suất < 758 Mpa |
23 |
73042930 |
Ống thép (không nối) dẫn dầu, khí tự
nhiên, áp suất > 758 Mpa |
* Mpa: Megapascal, 1MPa = 1 × 106 Pa. Pascal là đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế (SI)
Theo Vụ thương mại thị trường Châu Á - Châu Phi